Bản dịch của từ E banking trong tiếng Việt

E banking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

E banking (Noun)

ˈi bˈæŋkɨŋ
ˈi bˈæŋkɨŋ
01

Việc sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện các giao dịch ngân hàng.

The use of electronic means to conduct banking transactions

Ví dụ

E banking allows users to transfer money easily and quickly.

E banking cho phép người dùng chuyển tiền dễ dàng và nhanh chóng.

Many people do not trust e banking due to security concerns.

Nhiều người không tin tưởng e banking vì lo ngại về an ninh.

Is e banking popular among young people in your country?

E banking có phổ biến trong giới trẻ ở đất nước bạn không?

E banking makes managing finances easier for many people today.

E banking giúp quản lý tài chính dễ dàng hơn cho nhiều người ngày nay.

E banking does not require visiting a physical bank branch anymore.

E banking không cần phải đến chi nhánh ngân hàng vật lý nữa.

02

Các dịch vụ do ngân hàng cung cấp thông qua internet.

Services offered by banks through the internet

Ví dụ

E banking allows customers to manage their accounts online easily.

Dịch vụ e banking cho phép khách hàng quản lý tài khoản trực tuyến dễ dàng.

Many people do not trust e banking for their financial transactions.

Nhiều người không tin tưởng vào e banking cho các giao dịch tài chính.

Is e banking popular among young adults in your country?

E banking có phổ biến trong giới trẻ ở đất nước bạn không?

E banking helps people manage their finances conveniently from home.

Dịch vụ e banking giúp mọi người quản lý tài chính thuận tiện tại nhà.

E banking does not require customers to visit a physical bank branch.

Dịch vụ e banking không yêu cầu khách hàng đến chi nhánh ngân hàng.

03

Một hệ thống cho phép khách hàng quản lý tài khoản và thực hiện giao dịch trực tuyến.

A system that allows customers to manage their accounts and perform transactions online

Ví dụ

E banking makes it easy to transfer money between accounts quickly.

Ngân hàng điện tử giúp chuyển tiền giữa các tài khoản nhanh chóng.

Many people do not trust e banking due to security concerns.

Nhiều người không tin tưởng ngân hàng điện tử vì lo ngại về an ninh.

Is e banking popular among young adults in Vietnam today?

Ngân hàng điện tử có phổ biến trong giới trẻ Việt Nam hiện nay không?

E banking makes managing finances easier for many young people today.

E banking giúp quản lý tài chính dễ dàng hơn cho nhiều người trẻ hôm nay.

Many seniors do not trust e banking for their savings accounts.

Nhiều người cao tuổi không tin tưởng e banking cho tài khoản tiết kiệm của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/e banking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] The convenience and efficiency brought about by these technological tools, such as online commerce, and telecommuting, have significantly improved our standard of living, making everyday tasks more manageable and less time-consuming [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023

Idiom with E banking

Không có idiom phù hợp