Bản dịch của từ Ear to ear trong tiếng Việt

Ear to ear

Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ear to ear (Adjective)

ɝˈtoʊɚ
ɝˈtoʊɚ
01

Kéo dài hoặc nằm ở một bên đầu của một người phía trên tai.

Extending or situated on the side of a person's head above the ear.

Ví dụ

She had an ear-to-ear smile after winning the competition.

Cô ấy đã nở một nụ cười tận tai sau khi giành chiến thắng trong cuộc thi.

The children's laughter filled the room, creating an ear-to-ear grin.

Tiếng cười của bọn trẻ tràn ngập căn phòng, tạo nên một nụ cười sảng khoái.

His ear-to-ear grin showed his excitement about the upcoming event.

Nụ cười toe toét của anh ấy cho thấy sự phấn khích của anh ấy về sự kiện sắp tới.

Ear to ear (Phrase)

ɝˈtoʊɚ
ɝˈtoʊɚ
01

Không chính thức - trong một nụ cười rất rộng.

Informal - in a very broad smile.

Ví dụ

She was grinning ear to ear after receiving the good news.

Cô ấy đang cười toe toét sau khi nhận được tin vui.

At the party, everyone was smiling ear to ear.

Tại bữa tiệc, mọi người đều mỉm cười đến mang tai.

Their laughter echoed through the room, ear to ear.

Tiếng cười của họ vang vọng khắp phòng, mang tai.

02

Từ bên này đầu sang bên kia.

From one side of a person's head to the other.

Ví dụ

The children were grinning ear to ear after winning the game.

Bọn trẻ cười toe toét sau khi giành chiến thắng trong trò chơi.

She smiled ear to ear when she received the award.

Cô ấy cười đến tận mang tai khi nhận được giải thưởng.

The audience applauded, their faces beaming ear to ear with joy.

Khán giả vỗ tay, khuôn mặt rạng rỡ vì vui sướng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ear to ear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] They may not always be grinning from to but if you observe them as they are hanging out with their friends or spending time with family, you will see true happiness in their eyes [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Ear to ear

Không có idiom phù hợp