Bản dịch của từ Smile trong tiếng Việt

Smile

Noun [U/C] Verb

Smile (Noun)

smˈɑɪl
smˈɑɪl
01

Vẻ mặt hài lòng, tử tế hoặc thích thú, điển hình là khóe miệng nhếch lên và răng cửa lộ ra.

A pleased kind or amused facial expression typically with the corners of the mouth turned up and the front teeth exposed.

Ví dụ

Her smile brightened the room during the social gathering.

Nụ cười của cô ấy làm sáng lên căn phòng trong buổi tụ tập xã hội.

He greeted everyone with a warm smile at the social event.

Anh ấy chào tất cả mọi người bằng nụ cười ấm áp tại sự kiện xã hội.

The child's innocent smile charmed all the guests at the party.

Nụ cười trong sáng của đứa trẻ làm quyến rũ tất cả khách mời tại bữa tiệc.

Dạng danh từ của Smile (Noun)

SingularPlural

Smile

Smiles

Kết hợp từ của Smile (Noun)

CollocationVí dụ

Have a smile on your face

Có nụ cười trên mặt

She always has a smile on her face when meeting new people.

Cô ấy luôn có nụ cười trên mặt khi gặp người mới.

Wipe the smile off somebody's face

Làm mất nụ cười trên gương mặt của ai đó

Her harsh words wiped the smile off his face.

Lời nói cay đắng của cô ấy làm mất nụ cười trên khuôn mặt anh ta.

Bring a smile to somebody's face

Làm ai đó mỉm cười

Her kind gesture brought a smile to his face.

Hành động tốt của cô ấy làm anh ấy mỉm cười.

Be all smiles

Tươi cười

After receiving the award, she was all smiles.

Sau khi nhận giải thưởng, cô ấy tươi cười hết cỡ.

(have) a smile plastered across/on your face

Nụ cười treo ngang qua khuôn mặt

She had a smile plastered across her face at the party.

Cô ấy cười toe toét suốt buổi tiệc.

Smile (Verb)

smˈɑɪl
smˈɑɪl
01

Hãy biến nét mặt của một người trở nên hài lòng, tử tế hoặc thích thú, điển hình là khóe miệng nhếch lên và răng cửa lộ ra.

Form ones features into a pleased kind or amused expression typically with the corners of the mouth turned up and the front teeth exposed.

Ví dụ

She always smiles warmly when greeting her friends.

Cô ấy luôn mỉm cười ấm áp khi chào bạn bè của mình.

The child smiled brightly after receiving a gift.

Đứa trẻ mỉm cười tươi sáng sau khi nhận quà.

He smiled cheerfully as he shared a joke with his colleagues.

Anh ấy mỉm cười vui vẻ khi chia sẻ một câu chuyện cười với đồng nghiệp.

Dạng động từ của Smile (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Smile

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Smiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Smiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Smiles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Smiling

Kết hợp từ của Smile (Verb)

CollocationVí dụ

Smile up at somebody

Mỉm cười lên ai đó

She smiled up at her best friend during the party.

Cô ấy mỉm cười lên bạn thân trong buổi tiệc.

Smile to yourself

Cười trong rất

She smiled to herself after receiving a compliment from her friend.

Cô ấy mỉm cười với chính mình sau khi nhận được lời khen từ bạn.

Smile down at somebody

Nhìn cười xuống ai đó

She smiled down at the children playing in the park.

Cô ấy mỉm cười nhìn xuống các em nhỏ đang chơi ở công viên.

Smile from ear to ear

Mỉm cười từ tai này đến tai kia

She received a compliment and smiled from ear to ear.

Cô ấy nhận được lời khen và mỉm cười từ tai này đến tai kia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Whenever my crush he always looked cuter, more charming and more lovable [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is no exaggeration to say that his genuine could really lighten up my day [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I consider myself as an optimistic and easygoing individual as I can even when my mood is low [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] I remember the next morning; I couldn't help all the way to school with the phone in my pocket [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment

Idiom with Smile

pˈʊt ə smˈaɪl ˈɑn sˈʌmwˌʌnz fˈeɪs

Làm cho ai đó vui vẻ/ Mang lại niềm vui cho ai đó

To please someone; to make someone happy.

Seeing her favorite singer live really put a smile on her face.

Nhìn thấy ca sĩ yêu thích biểu diễn thực sự khiến cô ấy vui vẻ.