Bản dịch của từ Eat, sleep and breathe something trong tiếng Việt

Eat, sleep and breathe something

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eat, sleep and breathe something (Verb)

ˈit , slˈip ənd bɹˈið sˈʌmθɨŋ
ˈit , slˈip ənd bɹˈið sˈʌmθɨŋ
01

Tham gia hoặc cống hiến bản thân cho điều gì đó với sự nhiệt tình hoặc cường độ lớn.

To engage in or devote oneself to something with great enthusiasm or intensity.

Ví dụ

Many young people eat, sleep, and breathe social media daily.

Nhiều bạn trẻ ăn, ngủ và thở mạng xã hội hàng ngày.

They do not eat, sleep, and breathe social issues like others.

Họ không ăn, ngủ và thở các vấn đề xã hội như những người khác.

Do you eat, sleep, and breathe community service activities?

Bạn có ăn, ngủ và thở các hoạt động phục vụ cộng đồng không?

02

Rất đam mê hoặc ám ảnh về một điều cụ thể.

To be very passionate or obsessed about a particular thing.

Ví dụ

Many teenagers eat, sleep, and breathe social media daily.

Nhiều thanh thiếu niên hàng ngày mê mẩn mạng xã hội.

She does not eat, sleep, and breathe social issues like others.

Cô ấy không quan tâm đến các vấn đề xã hội như những người khác.

Do you eat, sleep, and breathe social justice in your life?

Bạn có thực sự đam mê công bằng xã hội trong cuộc sống không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eat, sleep and breathe something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eat, sleep and breathe something

Không có idiom phù hợp