Bản dịch của từ Eco efficiency trong tiếng Việt

Eco efficiency

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eco efficiency (Noun)

ɨkoʊfˈɪsəfənsi
ɨkoʊfˈɪsəfənsi
01

Khả năng sử dụng tài nguyên hiệu quả đồng thời tạo ra giá trị kinh tế.

The ability to use resources efficiently while creating economic value.

Ví dụ

Eco efficiency is crucial for sustainable development in society.

Hiệu quả sinh thái rất quan trọng cho sự phát triển bền vững trong xã hội.

Companies are increasingly focusing on eco efficiency to reduce waste.

Các công ty ngày càng tập trung vào hiệu quả sinh thái để giảm lãng phí.

The government promotes eco efficiency through incentives for green initiatives.

Chính phủ khuyến khích hiệu quả sinh thái thông qua các động thái xanh.

Eco efficiency (Adjective)

ɨkoʊfˈɪsəfənsi
ɨkoʊfˈɪsəfənsi
01

Liên quan đến hoặc đạt được hiệu quả sinh thái.

Relating to or achieving eco-efficiency.

Ví dụ

The company's eco-efficient practices reduced waste and saved resources.

Các phương pháp hoạt động hiệu quả về môi trường của công ty giảm lãng phí và tiết kiệm tài nguyên.

The eco-efficient building design minimized energy consumption and promoted sustainability.

Thiết kế tòa nhà hiệu quả về môi trường giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và thúc đẩy tính bền vững.

The community's eco-efficient initiatives aimed to protect the environment and reduce pollution.

Các sáng kiến hiệu quả về môi trường của cộng đồng nhằm bảo vệ môi trường và giảm ô nhiễm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eco efficiency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eco efficiency

Không có idiom phù hợp