Bản dịch của từ Econometric trong tiếng Việt

Econometric

Adjective Idiom Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Econometric (Adjective)

ɪkɑnəmˈɛtɹɪk
ɪkɑnəmˈɛtɹɪk
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến việc áp dụng các phương pháp thống kê vào dữ liệu kinh tế.

Relating to or concerned with the application of statistical methods to economic data.

Ví dụ

Econometric models help analyze social trends in urban areas like Chicago.

Mô hình kinh tế lượng giúp phân tích xu hướng xã hội ở Chicago.

Many researchers do not use econometric methods in social studies effectively.

Nhiều nhà nghiên cứu không sử dụng phương pháp kinh tế lượng trong nghiên cứu xã hội.

Are econometric techniques useful for understanding social issues in Vietnam?

Các kỹ thuật kinh tế lượng có hữu ích trong việc hiểu vấn đề xã hội ở Việt Nam không?

Econometric (Idiom)

iˌkɑ.nəˈmɛ.trɪk
iˌkɑ.nəˈmɛ.trɪk
01

Kinh tế lượng là một nhánh của kinh tế học liên quan đến việc ứng dụng các kỹ thuật toán học và thống kê vào các dữ liệu và vấn đề kinh tế.

Econometrics is a branch of economics dealing with the application of mathematical and statistical techniques to economic data and problems.

Ví dụ

Econometric models help analyze social trends in urban development projects.

Mô hình kinh tế lượng giúp phân tích xu hướng xã hội trong các dự án phát triển đô thị.

Econometric studies do not always reflect real social issues accurately.

Các nghiên cứu kinh tế lượng không phải lúc nào cũng phản ánh chính xác vấn đề xã hội.

What econometric methods are most effective for studying social behavior patterns?

Các phương pháp kinh tế lượng nào hiệu quả nhất để nghiên cứu các mô hình hành vi xã hội?

Econometric (Noun)

01

Ngành kinh tế liên quan đến việc áp dụng các kỹ thuật toán học và thống kê vào các dữ liệu và vấn đề kinh tế.

The branch of economics concerned with the application of mathematical and statistical techniques to economic data and problems.

Ví dụ

Econometric models help analyze social issues like poverty in America.

Các mô hình kinh tế lượng giúp phân tích các vấn đề xã hội như nghèo đói ở Mỹ.

Many economists do not use econometric methods for social research.

Nhiều nhà kinh tế không sử dụng phương pháp kinh tế lượng cho nghiên cứu xã hội.

What are the main applications of econometric techniques in social studies?

Các ứng dụng chính của kỹ thuật kinh tế lượng trong nghiên cứu xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/econometric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Econometric

Không có idiom phù hợp