Bản dịch của từ Economic conditions trong tiếng Việt

Economic conditions

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic conditions (Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk kəndˈɪʃənz
ˌɛkənˈɑmɨk kəndˈɪʃənz
01

Tình trạng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định, thường được đặc trưng bởi các chỉ số khác nhau như gdp, tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát.

The state of the economy at a certain time, often characterized by various indicators such as gdp, unemployment rates, and inflation.

Ví dụ

The economic conditions in Vietnam improved after the 2020 pandemic recovery.

Điều kiện kinh tế ở Việt Nam đã cải thiện sau khi phục hồi đại dịch 2020.

The economic conditions are not favorable for small businesses in 2023.

Điều kiện kinh tế không thuận lợi cho các doanh nghiệp nhỏ vào năm 2023.

What are the current economic conditions affecting unemployment rates in the U.S.?

Điều kiện kinh tế hiện tại ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economic conditions cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] By relocating to cities, individuals can access a wider range of jobs and have better chances of improving their [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Economic conditions

Không có idiom phù hợp