Bản dịch của từ Gdp trong tiếng Việt

Gdp

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gdp(Noun)

ɡˌiːdˌiːpˈiː
ˈɡiˈdiˈpi
01

Một chỉ số đánh giá hiệu suất kinh tế của một quốc gia, thể hiện tổng giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một khoảng thời gian cụ thể.

A measure of the economic performance of a country representing the total value of all goods and services produced over a specific time period

Ví dụ
02

Tổng sản phẩm quốc nội thường được sử dụng như một chỉ số về sức khỏe kinh tế.

Gross Domestic Product often used as an indicator of economic health

Ví dụ
03

Giá trị tiền tệ của tất cả hàng hóa và dịch vụ hoàn thành được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian xác định.

The monetary value of all finished goods and services made within a country during a specific period

Ví dụ