Bản dịch của từ Gdp trong tiếng Việt

Gdp

Noun [U/C]

Gdp (Noun)

dˈɪpt
dˈɪpt
01

Tổng sản phẩm quốc nội: tổng giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất và cung cấp ở một quốc gia trong một năm, không bao gồm thu nhập nhận được từ các quốc gia khác.

Gross domestic product the total value of all goods and services produced and provided in a country in a year excluding income received from other countries.

Ví dụ

The GDP of Vietnam increased by 7% in 2022, showing growth.

GDP của Việt Nam tăng 7% trong năm 2022, cho thấy sự phát triển.

The GDP does not include income from foreign investments or services.

GDP không bao gồm thu nhập từ đầu tư hoặc dịch vụ nước ngoài.

What factors influence the GDP of a country like the USA?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến GDP của một quốc gia như Mỹ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gdp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gdp

Không có idiom phù hợp