Bản dịch của từ Economic damage trong tiếng Việt

Economic damage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic damage(Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk dˈæmədʒ
ˌɛkənˈɑmɨk dˈæmədʒ
01

Tác động đến nền kinh tế do thảm họa, thay đổi chính sách hoặc các sự kiện khác dẫn đến sự suy giảm trong hoạt động kinh tế.

The impact on the economy caused by disasters, policy changes, or other events leading to a downturn in economic activity.

Ví dụ
02

Các tổn thất được đánh giá bằng tiền có thể quy cho một nguyên nhân cụ thể, chẳng hạn như tai nạn hoặc thiên tai.

Losses evaluated in monetary terms that can be attributed to a specific cause, such as accidents or natural disasters.

Ví dụ
03

Sự thiệt hại tài chính do những sự kiện tiêu cực ảnh hưởng đến doanh nghiệp hoặc cá nhân.

The monetary losses incurred due to negative events affecting businesses or individuals.

Ví dụ