Bản dịch của từ Ectoderm trong tiếng Việt

Ectoderm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ectoderm (Noun)

ˈɛktədɝɹm
ˈɛktədɝɹm
01

Lớp tế bào hoặc mô ngoài cùng của phôi trong giai đoạn phát triển ban đầu hoặc các bộ phận có nguồn gốc từ lớp này, bao gồm lớp biểu bì, mô thần kinh và thận.

The outermost layer of cells or tissue of an embryo in early development or the parts derived from this which include the epidermis nerve tissue and nephridia.

Ví dụ

The ectoderm forms the outer layer of the developing human embryo.

Ectoderm tạo thành lớp ngoài của phôi người đang phát triển.

The ectoderm does not develop into muscle tissue in embryos.

Ectoderm không phát triển thành mô cơ trong phôi.

What does the ectoderm become in early fetal development?

Ectoderm trở thành gì trong giai đoạn phát triển thai nhi sớm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ectoderm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ectoderm

Không có idiom phù hợp