Bản dịch của từ Efficience trong tiếng Việt

Efficience

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Efficience (Noun)

ˈɛfɨtʃən
ˈɛfɨtʃən
01

Khả năng đạt được mục tiêu mong muốn với ít nỗ lực hoặc nguồn lực nhất.

The ability to achieve a desired goal with the least amount of effort or resources.

Ví dụ

The efficiency of public transportation reduces traffic congestion in cities.

Sự hiệu quả của giao thông công cộng giảm tắc nghẽn giao thông ở thành phố.

The new recycling program did not improve efficiency in waste management.

Chương trình tái chế mới không cải thiện hiệu quả trong quản lý chất thải.

How can we measure the efficiency of social services in our community?

Làm thế nào chúng ta có thể đo lường hiệu quả của dịch vụ xã hội trong cộng đồng?

Efficience (Adverb)

ˈɛfɨtʃən
ˈɛfɨtʃən
01

Một cách hiệu quả.

In an efficient manner.

Ví dụ

The community worked efficiently to organize the charity event last month.

Cộng đồng đã làm việc hiệu quả để tổ chức sự kiện từ thiện tháng trước.

They did not operate efficiently during the last social project in 2022.

Họ đã không hoạt động hiệu quả trong dự án xã hội năm 2022.

How can we work more efficiently on social issues in our city?

Làm thế nào chúng ta có thể làm việc hiệu quả hơn về các vấn đề xã hội ở thành phố của mình?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/efficience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Efficience

Không có idiom phù hợp