Bản dịch của từ Electronic data capture trong tiếng Việt
Electronic data capture
Noun [U/C]

Electronic data capture(Noun)
ˌɪlˌɛktɹˈɑnɨk dˈeɪtə kˈæptʃɚ
ˌɪlˌɛktɹˈɑnɨk dˈeɪtə kˈæptʃɚ
01
Phương pháp thu thập và quản lý dữ liệu một cách điện tử.
A method of collecting and managing data electronically.
Ví dụ
02
Quá trình nhập dữ liệu vào máy tính hoặc hệ thống một cách điện tử.
The process of entering data into a computer or system electronically.
Ví dụ
03
Hệ thống cho phép thu thập dữ liệu tự động bằng cách sử dụng các thiết bị điện tử.
A system that enables the automated collection of data using electronic devices.
Ví dụ
