Bản dịch của từ Managing trong tiếng Việt

Managing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Managing (Verb)

mˈænədʒɪŋ
mˈænɪdʒiŋ
01

Chịu trách nhiệm về (một công ty, tổ chức hoặc nhóm) và đưa ra quyết định về cách thức điều hành nó.

Be in charge of a company organization or group and make decisions about how it is run.

Ví dụ

She is managing a team of volunteers for the charity event.

Cô ấy đang quản lý một nhóm tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

He is skilled at managing social media accounts for businesses.

Anh ấy giỏi trong việc quản lý tài khoản mạng xã hội cho doanh nghiệp.

The organization is focused on managing resources effectively for sustainability.

Tổ chức tập trung vào việc quản lý tài nguyên một cách hiệu quả để bền vững.

02

Thành công trong việc sống sót hoặc đạt được điều gì đó bất chấp hoàn cảnh khó khăn.

Succeed in surviving or in achieving something despite difficult circumstances.

Ví dụ

She is managing to balance work and family life well.

Cô ấy đang thành công trong việc cân bằng công việc và cuộc sống gia đình.

Despite challenges, the community is managing to support each other.

Mặc dù gặp khó khăn, cộng đồng đang thành công trong việc hỗ trợ lẫn nhau.

The organization is managing to adapt to the new social norms.

Tổ chức đang thành công trong việc thích ứng với các chuẩn mực xã hội mới.

Dạng động từ của Managing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Manage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Managed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Managed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Manages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Managing

Managing (Noun)

mˈænədʒɪŋ
mˈænɪdʒiŋ
01

Quá trình xử lý hoặc kiểm soát mọi thứ hoặc con người.

The process of dealing with or controlling things or people.

Ví dụ

Effective managing is crucial in a team dynamic.

Quản lý hiệu quả là rất quan trọng trong môi trường nhóm.

Her managing skills helped resolve conflicts among community members.

Kỹ năng quản lý của cô ấy giúp giải quyết xung đột giữa các thành viên cộng đồng.

The managing of resources is essential for social projects' success.

Việc quản lý tài nguyên là rất quan trọng cho sự thành công của các dự án xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Managing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] By contrast, the working spaces of the team including two section and one department are located separately with partitions on the East side of the American office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Some people think that the responsibility for conducting and it should be taken by governments, and not by private companies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Bill Smith, a project actively engaged in the field of IT project [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] When understanding that it is necessary for them to enhance their abilities of their time as well as leading their team, they will have more motivation to make progress [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Managing

Không có idiom phù hợp