Bản dịch của từ Electronystagmography trong tiếng Việt

Electronystagmography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electronystagmography (Noun)

01

Việc ghi lại các chuyển động rung giật nhãn cầu, hiện nay thường sử dụng các điện cực đặt ở trên, dưới và ở hai bên quỹ đạo; viết tắt là eng.

The recording of nystagmic eye movements now typically using electrodes placed above and below and on either side of the orbit abbreviated eng.

Ví dụ

The doctor used electronystagmography to test Sarah's balance issues.

Bác sĩ đã sử dụng điện não đồ để kiểm tra vấn đề cân bằng của Sarah.

They did not perform electronystagmography for every patient in the clinic.

Họ không thực hiện điện não đồ cho mọi bệnh nhân trong phòng khám.

Is electronystagmography necessary for diagnosing vertigo in patients?

Điện não đồ có cần thiết để chẩn đoán chóng mặt ở bệnh nhân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electronystagmography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electronystagmography

Không có idiom phù hợp