Bản dịch của từ Electrophoretic trong tiếng Việt

Electrophoretic

Adjective Noun [U/C]

Electrophoretic (Adjective)

ɪlɛktɹoʊfəɹˈɛtɪk
ɪlɛktɹoʊfəɹˈɛtɪk
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến điện di.

Relating to or involving electrophoresis.

Ví dụ

The electrophoretic process helped separate proteins in the community health project.

Quá trình điện di giúp tách protein trong dự án sức khỏe cộng đồng.

Many people do not understand electrophoretic techniques in social science research.

Nhiều người không hiểu các kỹ thuật điện di trong nghiên cứu khoa học xã hội.

Are electrophoretic methods useful for analyzing social behavior in studies?

Các phương pháp điện di có hữu ích trong việc phân tích hành vi xã hội không?

Electrophoretic (Noun)

ɪlɛktɹoʊfəɹˈɛtɪk
ɪlɛktɹoʊfəɹˈɛtɪk
01

Chuyển động của các hạt tích điện trong chất lỏng hoặc gel dưới tác dụng của điện trường.

The movement of charged particles in a fluid or gel under the influence of an electric field.

Ví dụ

Electrophoretic techniques help scientists analyze DNA samples effectively in laboratories.

Kỹ thuật điện di giúp các nhà khoa học phân tích mẫu DNA hiệu quả trong phòng thí nghiệm.

Electrophoretic methods are not commonly used in social science research today.

Các phương pháp điện di không được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu khoa học xã hội hôm nay.

Are electrophoretic applications relevant in studying social behaviors and trends?

Ứng dụng điện di có liên quan trong việc nghiên cứu hành vi và xu hướng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electrophoretic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrophoretic

Không có idiom phù hợp