Bản dịch của từ Gel trong tiếng Việt

Gel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gel(Noun)

dʒˈɛl
dʒˈɛl
01

Tấm hoặc hình trụ bán cứng bằng polyme hữu cơ được sử dụng làm môi trường để tách các đại phân tử.

A semi-rigid slab or cylinder of an organic polymer used as a medium for the separation of macromolecules.

Ví dụ
02

Một chất đặc, trong, hơi dính, đặc biệt được dùng trong mỹ phẩm hoặc dược phẩm.

A a thick, clear, slightly sticky substance, especially one used in cosmetic or medicinal products.

Ví dụ
03

Một cô gái hoặc phụ nữ trẻ thuộc tầng lớp thượng lưu hoặc có giáo dục tốt.

An upper-class or well-bred girl or young woman.

Ví dụ

Dạng danh từ của Gel (Noun)

SingularPlural

Gel

Gels

Gel(Verb)

dʒˈɛl
dʒˈɛl
01

(của một dự án hoặc ý tưởng) có hình thức xác định hoặc bắt đầu hoạt động tốt.

(of a project or idea) take a definite form or begin to work well.

Ví dụ
02

(của chất lỏng hoặc chất bán lỏng) đông đặc hoặc trở nên rắn hơn.

(of a liquid or semi-liquid substance) set or become more solid.

Ví dụ
03

Bôi gel lên (tóc)

Apply gel to (the hair)

Ví dụ

Dạng động từ của Gel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gelling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ