Bản dịch của từ Slab trong tiếng Việt

Slab

Noun [U/C] Verb

Slab (Noun)

slˈæb
slˈæb
01

Một miếng gỗ bên ngoài được xẻ từ một khúc gỗ.

An outer piece of timber sawn from a log.

Ví dụ

The carpenter used a large slab of wood for the table.

Thợ mộc đã sử dụng một tấm gỗ lớn cho cái bàn.

The community center floor was made of smooth, polished slabs.

Sàn trung tâm cộng đồng được làm từ những tấm gạch mịn, bóng.

They sat on a concrete slab at the park for a picnic.

Họ ngồi trên một tấm bê tông ở công viên để đi dã ngoại.

02

Một gói gồm 24 chai hoặc lon bia.

A pack containing 24 bottles or cans of beer.

Ví dụ

I bought a slab of beer for the party.

Tôi đã mua một thùng bia cho bữa tiệc.

He didn't bring a slab of beer to the barbecue.

Anh ấy không mang theo một thùng bia đến buổi nướng.

Did you remember to pick up a slab of beer?

Bạn có nhớ lấy một thùng bia không?

03

Một lát hoặc miếng bánh lớn, dày, bánh mì, sô cô la, v.v.

A large thick slice or piece of cake bread chocolate etc.

Ví dụ

She cut a slab of chocolate cake for the party.

Cô ấy cắt một miếng bánh sô cô la cho bữa tiệc.

The bakery sells slabs of freshly baked bread daily.

Cửa hàng bánh mỳ bán miếng bánh mới nướng hàng ngày.

He bought a slab of marble to use for the countertop.

Anh ấy mua một tấm đá hoa cương để sử dụng cho mặt bàn.

04

Một miếng đá hoặc bê tông lớn, dày, phẳng, thường có hình vuông hoặc hình chữ nhật.

A large thick flat piece of stone or concrete typically square or rectangular in shape.

Ví dụ

The workers laid a new slab of concrete in the park.

Các công nhân đã đặt một tấm bê tông mới trong công viên.

The community center's floor is made of sturdy stone slabs.

Sàn trung tâm cộng đồng được làm từ những tấm đá chắc chắn.

The playground was renovated with colorful rubber slabs for safety.

Sân chơi đã được trang trí lại với những tấm cao su màu sắc để an toàn.

Dạng danh từ của Slab (Noun)

SingularPlural

Slab

Slabs

Kết hợp từ của Slab (Noun)

CollocationVí dụ

Concrete slab

Bê tông

The construction workers poured concrete slab for the foundation.

Các công nhân xây dựng đổ bê tông cho nền móng.

Mortuary slab

Bàn giàn

Do you think discussing mortuary slabs is appropriate for ielts?

Bạn có nghĩ việc thảo luận về bàn lạnh phòng tử thi phù hợp cho ielts không?

Stone slab

Bia đá

The stone slab was inscribed with historical facts.

Bảng đá đã được khắc những sự thật lịch sử.

Great slab

Miếng lớn

A great slab of the population is affected by social inequality.

Một tảng lớn dân số bị ảnh hưởng bởi bất bình đẳng xã hội.

Paving slab

Bê tông lát

The construction workers laid a new paving slab in the park.

Các công nhân xây dựng đã đặt một viên gạch lát mới trong công viên.

Slab (Verb)

slˈæb
slˈæb
01

Lấy các tấm ra khỏi (khúc gỗ hoặc cây) để chuẩn bị cho việc cưa thành ván.

Remove slabs from a log or tree to prepare it for sawing into planks.

Ví dụ

She slabs the tree before cutting it into planks for furniture.

Cô ấy cắt lớp vỏ cây trước khi cắt thành tấm gỗ cho đồ đạc.

He doesn't slab the logs properly, affecting the quality of the planks.

Anh ấy không cắt lớp vỏ cây đúng cách, ảnh hưởng đến chất lượng tấm gỗ.

Do you know how to slab a log to get smooth planks?

Bạn có biết cách cắt lớp vỏ cây để có được tấm gỗ mịn không?

Dạng động từ của Slab (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slab

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slabbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slabbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slabs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slabbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slab cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slab

Không có idiom phù hợp