Bản dịch của từ Elysium trong tiếng Việt

Elysium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elysium (Noun)

01

Một nơi hoặc trạng thái hạnh phúc hoàn hảo.

A place or state of perfect happiness.

Ví dụ

Many people believe that heaven is an elysium for the soul.

Nhiều người tin rằng thiên đường là một elysium cho linh hồn.

Not everyone finds elysium in their daily lives or social circles.

Không phải ai cũng tìm thấy elysium trong cuộc sống hàng ngày hoặc vòng tròn xã hội.

Is an elysium possible in our current social environment?

Một elysium có thể xảy ra trong môi trường xã hội hiện tại không?

02

Trong thần thoại cổ điển, nơi ở của người được ban phước sau khi chết.

In classical mythology the abode of the blessed after death.

Ví dụ

In mythology, Elysium is a paradise for the virtuous after death.

Trong thần thoại, Elysium là thiên đường cho những người có đạo đức sau khi chết.

Elysium is not a place for the wicked in Greek myths.

Elysium không phải là nơi dành cho kẻ ác trong thần thoại Hy Lạp.

Is Elysium only for heroes in ancient Greek stories?

Elysium chỉ dành cho các anh hùng trong những câu chuyện Hy Lạp cổ đại sao?

03

Một trạng thái hạnh phúc hay hạnh phúc hoàn hảo.

A state of perfect happiness or bliss.

Ví dụ

Many people seek elysium in their social relationships and friendships.

Nhiều người tìm kiếm elysium trong các mối quan hệ xã hội và tình bạn.

Not everyone finds elysium in their community activities or gatherings.

Không phải ai cũng tìm thấy elysium trong các hoạt động cộng đồng hoặc buổi gặp gỡ.

Is elysium achievable through social connections and support systems?

Elysium có thể đạt được thông qua các mối quan hệ xã hội và hệ thống hỗ trợ không?

04

Một nơi hoặc điều kiện hạnh phúc lý tưởng; thiên đường.

A place or condition of ideal happiness paradise.

Ví dụ

Many believe that a utopian society is an elysium for all.

Nhiều người tin rằng một xã hội không tưởng là elysium cho tất cả.

Not everyone finds their elysium in modern urban life.

Không phải ai cũng tìm thấy elysium của họ trong cuộc sống đô thị hiện đại.

Is education the elysium for reducing social inequality in society?

Giáo dục có phải là elysium để giảm bất bình đẳng xã hội không?

05

Trong thần thoại hy lạp cổ đại, nơi an nghỉ cuối cùng của những linh hồn anh hùng và đức hạnh.

In ancient greek mythology the final resting place of the souls of the heroic and the virtuous.

Ví dụ

Elysium is a place of eternal happiness in Greek mythology.

Elysium là nơi hạnh phúc vĩnh cửu trong thần thoại Hy Lạp.

Not everyone believes in the existence of Elysium as a afterlife destination.

Không phải ai cũng tin vào sự tồn tại của Elysium như một đích đến sau khi chết.

Is Elysium mentioned in any IELTS writing or speaking topics?

Elysium được đề cập trong bất kỳ chủ đề viết hoặc nói IELTS nào không?

06

Elysium thường đề cập đến một trạng thái hoặc tình huống hạnh phúc hoặc hòa hợp tột cùng.

Elysium often refers to a state or situation of ultimate bliss or harmony.

Ví dụ

Living in elysium, where everything is perfect, is a dream.

Sống trong elysium, nơi mọi thứ hoàn hảo, là một giấc mơ.

Life in elysium is not realistic; challenges are part of reality.

Cuộc sống trong elysium không thực tế; thách thức là một phần của hiện thực.

Is achieving elysium possible in a world full of imperfections?

Có thể đạt được elysium trong một thế giới đầy thiếu sót không?

07

Một trạng thái hạnh phúc hoàn hảo; hòa bình.

A state of perfect happiness peace.

Ví dụ

She described her hometown as an elysium of tranquility and joy.

Cô ấy mô tả quê hương của mình như một thiên đường hạnh phúc và yên bình.

Living in poverty, he longed for an elysium away from struggles.

Sống trong nghèo đói, anh ấy ao ước một thiên đường xa khỏi cuộc chiến.

Is achieving elysium possible in a society filled with inequality and unrest?

Có thể đạt được thiên đường hạnh phúc trong một xã hội đầy bất bình đẳng và bất ổn không?

08

Một trạng thái hạnh phúc hoặc tận hưởng hoàn hảo.

A state of perfect happiness or enjoyment.

Ví dụ

She described her hometown as an elysium of peace and joy.

Cô ấy mô tả quê hương của mình như một thiên đường của sự hòa bình và niềm vui.

Living in poverty, he longed for an elysium where dreams come true.

Sống trong nghèo đói, anh ta khao khát một thiên đường nơi ước mơ trở thành sự thật.

Isn't finding elysium the ultimate goal of every human being on Earth?

Liệu tìm thấy thiên đường có phải là mục tiêu cuối cùng của mỗi con người trên Trái Đất không?

09

Nơi ở của những người được ban phước sau khi chết trong thần thoại hy lạp.

The abode of the blessed after death in greek mythology.

Ví dụ

Do you believe in the existence of Elysium in the afterlife?

Bạn có tin vào sự tồn tại của Elysium sau khi chết không?

Many people find comfort in the idea of reaching Elysium someday.

Nhiều người cảm thấy an ủi với ý tưởng đến được Elysium một ngày nào đó.

Some cultures have similar concepts to Elysium in their beliefs.

Một số văn hóa có các khái niệm tương tự Elysium trong tín ngưỡng của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elysium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elysium

Không có idiom phù hợp