Bản dịch của từ Embarking trong tiếng Việt

Embarking

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embarking (Verb)

ɛmbˈɑɹkɪŋ
ɛmbˈɑɹkɪŋ
01

Lên tàu hoặc máy bay.

To board a ship or aircraft.

Ví dụ

They are embarking on a cruise to the Caribbean.

Họ đang lên tàu du lịch đến vùng Caribe.

The passengers are embarking on the plane to Paris.

Hành khách đang lên máy bay đến Paris.

She is embarking on a journey to explore new cultures.

Cô ấy đang lên đường khám phá văn hóa mới.

02

Để bắt đầu một doanh nghiệp hoặc liên doanh.

To start an enterprise or venture.

Ví dụ

She is embarking on a new social project.

Cô ấy đang bắt đầu một dự án xã hội mới.

They are embarking on a social awareness campaign.

Họ đang bắt đầu một chiến dịch tăng cường nhận thức xã hội.

The organization is embarking on a social responsibility initiative.

Tổ chức đang bắt đầu một sáng kiến trách nhiệm xã hội.

03

Để bắt đầu một cuộc hành trình.

To begin a journey.

Ví dụ

She is embarking on a volunteer trip to Africa.

Cô ấy đang bắt đầu một chuyến đi tình nguyện đến châu Phi.

Embarking on a new project can be exciting and challenging.

Bắt đầu một dự án mới có thể thú vị và thách thức.

John is embarking on a career change by studying coding.

John đang bắt đầu một sự thay đổi nghề nghiệp bằng cách học lập trình.

Dạng động từ của Embarking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Embark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Embarked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Embarked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Embarks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Embarking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/embarking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this juncture, they on a migratory journey downstream, venturing into the vast ocean [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Those days, I would eagerly pack my bags with essentials like sunscreen and flip-flops, ready to on exciting adventures [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I lost half of the day due to the storm, so in the future, I will avoid the rainy season when travelling, or at least, have a look at the weather forecast before on a trip somewhere [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The mountains offered breathtakingly beautiful scenery, and I felt a sense of freedom and excitement as I on each hiking adventure [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Embarking

Không có idiom phù hợp