Bản dịch của từ Embers trong tiếng Việt

Embers

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embers (Noun)

ˈɛmbɚz
ˈɛmbɚz
01

Những mảnh than hoặc gỗ nhỏ đang cháy hoặc đang phát sáng.

Small pieces of burning or glowing coal or wood.

Ví dụ

The embers from the campfire glowed warmly during our discussion.

Tàn lửa từ lửa trại phát sáng ấm áp trong cuộc thảo luận của chúng tôi.

The embers did not extinguish during the late-night gathering.

Tàn lửa không tắt trong buổi tụ tập khuya.

Are the embers still glowing after everyone left the party?

Tàn lửa còn đang phát sáng sau khi mọi người rời bữa tiệc không?

Embers (Noun Countable)

ˈɛmbɚz
ˈɛmbɚz
01

Một mẩu than hoặc gỗ đang cháy hoặc đang cháy.

A small piece of burning or glowing coal or wood.

Ví dụ

The embers from last night's fire still glow in the dark.

Tàn than từ đêm qua vẫn phát sáng trong bóng tối.

There are no embers left after the community bonfire.

Không còn tàn than nào sau lễ hội lửa trại của cộng đồng.

Are the embers safe to touch after the gathering?

Tàn than có an toàn để chạm vào sau buổi tụ họp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Embers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embers

Không có idiom phù hợp