Bản dịch của từ Emergency response trong tiếng Việt

Emergency response

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emergency response(Noun)

ˈɨmɝdʒənsi ɹɨspˈɑns
ˈɨmɝdʒənsi ɹɨspˈɑns
01

Hành động được thực hiện để đối phó với một cuộc khủng hoảng hoặc thảm họa đột ngột.

The actions taken to deal with a sudden crisis or disaster.

Ví dụ
02

Các dịch vụ được cung cấp để hỗ trợ ngay lập tức trong các tình huống khẩn cấp.

Services provided for the immediate assistance during emergencies.

Ví dụ
03

Hệ thống được sử dụng để quản lý và phối hợp phản ứng với các tình huống khẩn cấp.

The system used to manage and coordinate the response to emergencies.

Ví dụ