Bản dịch của từ Eminence trong tiếng Việt

Eminence

Noun [U/C]

Eminence (Noun)

ˈɛmənns
ˈɛmənns
01

Danh tiếng hoặc sự vượt trội được thừa nhận trong một lĩnh vực cụ thể.

Fame or acknowledged superiority within a particular sphere.

Ví dụ

Her eminence in the fashion industry is widely recognized.

Sự nổi tiếng của cô ấy trong ngành công nghiệp thời trang được nhiều người công nhận.

The eminence of the scientist led to numerous awards.

Sự xuất sắc của nhà khoa học dẫn đến nhiều giải thưởng.

His eminence as a philanthropist inspired many to give back.

Sự xuất sắc của anh ấy như một nhà từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người trở lại.

02

Một mảnh đất nhô lên.

A piece of rising ground.

Ví dụ

The park has a beautiful eminence overlooking the city.

Công viên có một đống đất cao đẹp nhìn ra thành phố.

The eminence near the river is a popular spot for picnics.

Đống đất cao gần sông là nơi dã ngoại phổ biến.

The town is known for its historic eminence on the hill.

Thị trấn nổi tiếng với đống đất cao lịch sử trên đồi.

Dạng danh từ của Eminence (Noun)

SingularPlural

Eminence

Eminences

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eminence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] If he had relied solely on luck rather than exercising patience, he may not have achieved such as an inventor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Eminence

Không có idiom phù hợp