Bản dịch của từ Empyreal trong tiếng Việt

Empyreal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empyreal (Adjective)

ɛmpˈɪɹil
ɛmpˈɪɹil
01

Liên quan đến thiên đường cao nhất hay thiên thể.

Pertaining to the highest heaven or the empyrean.

Ví dụ

Her empyreal beauty captivated everyone at the social event.

Vẻ đẹp tuyệt vời của cô ấy đã thu hút mọi người tại sự kiện xã hội.

Not everyone can achieve such empyreal elegance in their social interactions.

Không phải ai cũng có thể đạt được sự thanh lịch tuyệt vời trong giao tiếp xã hội.

Is empyreal charm an important factor in social success?

Vẻ quyến rũ tuyệt vời có phải là yếu tố quan trọng trong thành công xã hội không?

02

Lửa, được làm từ lửa thuần khiết.

Fiery made of pure fire.

Ví dụ

The empyreal sunset painted the sky in shades of red and orange.

Hoàng hôn empyreal đã vẽ bầu trời bằng những gam màu đỏ và cam.

The polluted city air was far from empyreal, filled with smog.

Không khí ô nhiễm của thành phố không hề empyreal, đầy khói bụi.

Was the countryside air truly empyreal, free from pollution and toxins?

Không khí ở nông thôn có thực sự empyreal, không bị ô nhiễm và độc tố không?

03

Của bầu trời hay thiên đường.

Of the sky or heavens.

Ví dụ

The empyreal beauty of the sunset captivated the audience.

Vẻ đẹp empyreal của hoàng hôn đã làm say mê khán giả.

The city lights dimmed the empyreal glow of the stars.

Ánh sáng thành phố làm mờ ánh sáng empyreal của các ngôi sao.

Did you notice the empyreal clouds in the sky today?

Hôm nay bạn có để ý đến những đám mây empyreal trên bầu trời không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empyreal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empyreal

Không có idiom phù hợp