Bản dịch của từ Encouraged trong tiếng Việt

Encouraged

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encouraged (Verb)

ɛnkˈɝɪdʒd
ɪnkˈɝədʒd
01

Để cung cấp cho ai đó sự can đảm hoặc sự tự tin để làm điều gì đó.

To give someone the courage or confidence to do something.

Ví dụ

The community encouraged local artists to showcase their work at festivals.

Cộng đồng đã khuyến khích các nghệ sĩ địa phương trưng bày tác phẩm tại lễ hội.

They did not encourage negative behavior during the social event last week.

Họ không khuyến khích hành vi tiêu cực trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did the school encourage students to participate in community service projects?

Trường có khuyến khích học sinh tham gia các dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Encouraged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Encourage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Encouraged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Encouraged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Encourages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Encouraging

Encouraged (Adjective)

ɛnkˈɝɪdʒd
ɪnkˈɝədʒd
01

Cảm thấy tự tin và có thể làm được mọi việc; đã được ban cho lòng can đảm hoặc sự tự tin.

Feeling confident and able to do things having been given courage or confidence.

Ví dụ

Many students felt encouraged to participate in the community project.

Nhiều sinh viên cảm thấy được khuyến khích tham gia dự án cộng đồng.

She was not encouraged by the negative feedback from her peers.

Cô ấy không được khuyến khích bởi phản hồi tiêu cực từ bạn bè.

Were you encouraged by the support from your friends during the event?

Bạn có được khuyến khích bởi sự ủng hộ từ bạn bè trong sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Encouraged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, this will help preserve traditional values and cultural interactions [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Companies and governments should this rather than hinder this progress [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Second, advertising people to purchase what they do not really need [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that put people in an unfair situation, which them to break the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Encouraged

Không có idiom phù hợp