Bản dịch của từ Encourages trong tiếng Việt

Encourages

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encourages (Verb)

ɛnkˈɝɪdʒɪz
ɪnkˈɝədʒəz
01

Để hỗ trợ, tin tưởng, hoặc hy vọng cho ai đó.

To give support confidence or hope to someone.

Ví dụ

The community center encourages local youth to participate in events.

Trung tâm cộng đồng khuyến khích thanh thiếu niên tham gia sự kiện.

The program does not encourage negative behavior among participants.

Chương trình không khuyến khích hành vi tiêu cực trong số người tham gia.

Does the school encourage students to volunteer for social causes?

Trường có khuyến khích học sinh tình nguyện cho các hoạt động xã hội không?

Dạng động từ của Encourages (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Encourage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Encouraged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Encouraged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Encourages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Encouraging

Encourages (Noun)

ɑnˈkʊ.rɪ.dʒɪz
ɑnˈkʊ.rɪ.dʒɪz
01

Những điều khiến ai đó có nhiều khả năng làm điều gì đó hơn.

Things that make someone more likely to do something.

Ví dụ

The community event encourages people to volunteer for local charities.

Sự kiện cộng đồng khuyến khích mọi người tình nguyện cho các tổ chức từ thiện địa phương.

The program does not encourage discrimination against any social group.

Chương trình không khuyến khích sự phân biệt đối xử với bất kỳ nhóm xã hội nào.

Does the school encourage students to participate in social activities?

Trường có khuyến khích học sinh tham gia các hoạt động xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/encourages/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Second, advertising people to purchase what they do not really need [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] On the other hand, a leader who possesses strong soft skills can create a supportive environment that creativity, engagement, and high-performance levels [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] This not only broadens the social consciousness of young people but also them to be proactive in addressing global challenges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that put people in an unfair situation, which them to break the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Encourages

Không có idiom phù hợp