Bản dịch của từ Enemy line trong tiếng Việt

Enemy line

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enemy line (Noun)

ˈɛnəmi laɪn
ˈɛnəmi laɪn
01

(quân sự, cũng theo nghĩa bóng, thường ở số nhiều) ranh giới lãnh thổ do kẻ thù kiểm soát.

Military also figuratively usually in the plural the boundary of the territory controlled by the enemy.

Ví dụ

The soldiers were ordered to hold the enemy line.

Các binh sĩ được ra lệnh giữ vị trí của địch.

The enemy line was breached during the night attack.

Vị trí của địch bị xâm nhập trong cuộc tấn công đêm.

The villagers lived close to the enemy line.

Những người dân sống gần vị trí của địch.

02

(quân sự) đường lối chiến đấu của kẻ thù.

Military the line of battle of ones enemy.

Ví dụ

The soldiers advanced towards the enemy line.

Các binh sĩ tiến về phía đường địch.

The enemy line was heavily fortified with barbed wire.

Đường địch được tăng cường với dây thép gai.

The commander planned to break through the enemy line.

Tướng chỉ huy lên kế hoạch phá vỡ đường địch.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enemy line/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enemy line

Không có idiom phù hợp