Bản dịch của từ Energy efficient trong tiếng Việt

Energy efficient

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Energy efficient (Noun)

ˈɛnɚdʒi ɨfˈɪʃənt
ˈɛnɚdʒi ɨfˈɪʃənt
01

Sử dụng năng lượng tối thiểu để thực hiện một nhiệm vụ.

Using minimal energy to perform a task.

Ví dụ

Energy efficient appliances save money on electricity bills.

Thiết bị tiết kiệm năng lượng giúp tiết kiệm tiền điện.

Not all buildings are designed to be energy efficient.

Không phải tất cả các tòa nhà được thiết kế để tiết kiệm năng lượng.

Are energy efficient practices common in your country's construction industry?

Các thực hành tiết kiệm năng lượng phổ biến trong ngành xây dựng của đất nước bạn không?

02

Được thiết kế để sử dụng ít năng lượng hơn các phương pháp thông thường.

Designed to use less energy than conventional methods.

Ví dụ

Energy efficient buildings help reduce electricity bills for families.

Các tòa nhà tiết kiệm năng lượng giúp giảm hóa đơn điện cho gia đình.

Using energy efficient appliances is important for environmental sustainability.

Việc sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng quan trọng cho bền vững môi trường.

Are energy efficient practices common in your community for saving resources?

Các phương pháp tiết kiệm năng lượng phổ biến trong cộng đồng bạn không?

03

Góp phần giảm tiêu thụ năng lượng.

Contributing to reduced energy consumption.

Ví dụ

Energy efficient appliances save money on electricity bills.

Thiết bị tiết kiệm năng lượng giúp tiết kiệm tiền điện.

Using old, inefficient devices wastes energy and harms the environment.

Sử dụng các thiết bị cũ, không hiệu quả lãng phí năng lượng và gây hại cho môi trường.

Are energy efficient practices encouraged in your community to reduce waste?

Liệu việc thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng có được khuyến khích trong cộng đồng của bạn để giảm lãng phí không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/energy efficient/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The hotel implemented several environmentally-friendly practices, such as using light bulbs and encouraging guests to reuse towels [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps may enable users to manage lighting, temperature, security systems, and other smart devices from their smartphones, making their homes more convenient and [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] But I suppose over the years people have focused more on building homes that are more perhaps, you know, to save on electricity and heating and cooling costs [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Thanks to scientific research in areas such as agriculture, and technology, sustainable solutions to ensure food security, clean access, and infrastructure can be developed [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Energy efficient

Không có idiom phù hợp