Bản dịch của từ Entreating trong tiếng Việt

Entreating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entreating (Verb)

ɛntɹˈitɨŋ
ɛntɹˈitɨŋ
01

Yêu cầu ai đó một cách chân thành và đầy cảm xúc để làm điều gì đó.

To ask someone in a sincere and emotional way to do something.

Ví dụ

She is entreating her friend to join the charity event next week.

Cô ấy đang van xin bạn mình tham gia sự kiện từ thiện tuần tới.

They are not entreating the government for more funding this year.

Họ không đang van xin chính phủ cấp thêm kinh phí năm nay.

Are you entreating your parents to support your community project?

Bạn có đang van xin cha mẹ hỗ trợ dự án cộng đồng của bạn không?

Dạng động từ của Entreating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entreat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entreated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entreated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entreats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entreating

Entreating (Adjective)

ɛntɹˈitɨŋ
ɛntɹˈitɨŋ
01

Cho thấy rằng bạn muốn ai đó làm điều gì đó cho bạn.

Showing that you want someone to do something for you.

Ví dụ

The entreating tone of her voice moved everyone in the meeting.

Giọng nói van nài của cô ấy đã làm mọi người trong cuộc họp xúc động.

He was not entreating his friends for help during the crisis.

Anh ấy không van nài bạn bè giúp đỡ trong cuộc khủng hoảng.

Is she entreating her parents for support in her studies?

Cô ấy có đang van nài cha mẹ hỗ trợ trong việc học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entreating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entreating

Không có idiom phù hợp