Bản dịch của từ Enucleation trong tiếng Việt

Enucleation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enucleation (Noun)

ɨnjˌukliˈeɪʃən
ɨnjˌukliˈeɪʃən
01

Phẫu thuật cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ cơ quan hoặc cấu trúc khác.

The surgical removal of a part or all of an organ or other structure.

Ví dụ

Enucleation is a common procedure for eye cancer treatment.

Phẫu thuật loại bỏ thường được thực hiện để điều trị ung thư mắt.

Not all patients opt for enucleation due to fear of surgery.

Không phải tất cả bệnh nhân chọn phẫu thuật loại bỏ do sợ phẫu thuật.

Is enucleation the only solution for advanced eye diseases?

Phẫu thuật loại bỏ có phải là giải pháp duy nhất cho các bệnh mắt nâng cao không?

Enucleation (Verb)

ɨnjˌukliˈeɪʃən
ɨnjˌukliˈeɪʃən
01

Để loại bỏ một phần hoặc toàn bộ cơ quan hoặc cấu trúc khác, thường là thông qua phẫu thuật.

To remove a part or all of an organ or other structure typically through surgery.

Ví dụ

Enucleation is a common surgical procedure for removing tumors.

Việc loại bỏ là một phương pháp phẫu thuật phổ biến để loại bỏ khối u.

Doctors do not recommend enucleation for every patient with a tumor.

Bác sĩ không khuyến nghị loại bỏ cho mọi bệnh nhân có khối u.

Is enucleation the best option for treating cancer in this case?

Việc loại bỏ có phải là phương án tốt nhất để điều trị ung thư trong trường hợp này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enucleation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enucleation

Không có idiom phù hợp