Bản dịch của từ Envying trong tiếng Việt

Envying

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Envying (Adjective)

ˈɛnvaɪɨŋ
ˈɛnvaɪɨŋ
01

Cảm giác, thể hiện hoặc thể hiện sự ghen tị.

Feeling showing or expressing envy.

Ví dụ

She felt envying when her friend won the scholarship.

Cô ấy cảm thấy ghen tỵ khi bạn cô ấy giành học bổng.

He is not envying others for their success.

Anh ấy không ghen tỵ với người khác vì thành công của họ.

Are you envying your neighbor's new car?

Bạn có ghen tỵ với chiếc xe mới của hàng xóm không?

Envying (Verb)

ˈɛnvaɪɨŋ
ˈɛnvaɪɨŋ
01

Cảm thấy ghen tị hoặc muốn sở hữu thứ gì đó mà người khác có.

Feel envious of or want to possess something that someone else has.

Ví dụ

Many people are envying celebrities for their luxurious lifestyles and fame.

Nhiều người đang ghen tị với những người nổi tiếng vì cuộc sống xa hoa.

I am not envying my friend’s new car; I prefer my bike.

Tôi không ghen tị với chiếc xe mới của bạn; tôi thích xe đạp của mình.

Are you envying your neighbor's beautiful garden and flowers?

Bạn có đang ghen tị với khu vườn đẹp và hoa của hàng xóm không?

Dạng động từ của Envying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Envy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Envied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Envied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Envies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Envying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/envying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Envying

Không có idiom phù hợp