Bản dịch của từ Ethical issue trong tiếng Việt

Ethical issue

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ethical issue (Noun)

ˈɛθɨkəl ˈɪʃu
ˈɛθɨkəl ˈɪʃu
01

Một vấn đề hoặc tình huống đòi hỏi phải đưa ra quyết định về hành vi đúng hoặc sai.

A problem or situation that requires a choice to be made about the right or wrong behavior.

Ví dụ

The ethical issue of poverty affects many communities in the United States.

Vấn đề đạo đức về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ.

There is no ethical issue when helping homeless people in our city.

Không có vấn đề đạo đức nào khi giúp đỡ người vô gia cư ở thành phố chúng ta.

Is climate change an ethical issue we should discuss in schools?

Biến đổi khí hậu có phải là vấn đề đạo đức mà chúng ta nên thảo luận ở trường không?

The ethical issue of poverty affects many communities in America today.

Vấn đề đạo đức về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ hôm nay.

There is no clear ethical issue regarding the new social policy.

Không có vấn đề đạo đức rõ ràng liên quan đến chính sách xã hội mới.

02

Một tình huống tiến thoái lưỡng nan về đạo đức xảy ra trong một bối cảnh cụ thể.

A moral dilemma that arises in a particular context.

Ví dụ

The community faced an ethical issue regarding the new recycling program.

Cộng đồng đã đối mặt với một vấn đề đạo đức về chương trình tái chế mới.

There is no ethical issue in supporting local businesses during the pandemic.

Không có vấn đề đạo đức nào khi ủng hộ doanh nghiệp địa phương trong đại dịch.

What ethical issue arises when discussing social media's impact on youth?

Vấn đề đạo đức nào phát sinh khi bàn về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ?

The ethical issue of poverty affects many communities in America today.

Vấn đề đạo đức về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ hôm nay.

The ethical issue is not always easy to resolve for social workers.

Vấn đề đạo đức không phải lúc nào cũng dễ giải quyết cho nhân viên xã hội.

03

Một vấn đề liên quan đến các câu hỏi về nguyên tắc đạo đức.

An issue that relates to questions of moral principles.

Ví dụ

The ethical issue of poverty affects many communities in the United States.

Vấn đề đạo đức về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ.

The ethical issue of climate change is not ignored by activists.

Vấn đề đạo đức về biến đổi khí hậu không bị bỏ qua bởi các nhà hoạt động.

Is the ethical issue of animal rights discussed in your community?

Vấn đề đạo đức về quyền động vật có được thảo luận trong cộng đồng của bạn không?

The ethical issue of privacy affects many social media users today.

Vấn đề đạo đức về quyền riêng tư ảnh hưởng đến nhiều người dùng mạng xã hội hôm nay.

The ethical issue of animal testing is often debated in society.

Vấn đề đạo đức về thử nghiệm trên động vật thường được tranh luận trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ethical issue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] On one hand, automation will inevitably bring about social and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Ethical issue

Không có idiom phù hợp