Bản dịch của từ Euonym trong tiếng Việt

Euonym

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Euonym (Noun)

jˈuənˌɪm
jˈuənˌɪm
01

Một cái tên thích hợp hoặc được lựa chọn kỹ càng; (trước đây được sử dụng trong kỹ thuật) tên phù hợp với yêu cầu của một hệ thống danh pháp cụ thể.

An appropriate or well-chosen name; (formerly in technical use) a name that conforms to the requirements of a particular system of nomenclature.

Ví dụ

The company chose the name 'Happy Pets' as a euonym.

Công ty đã chọn cái tên 'Happy Pets' làm từ đồng nghĩa.

In the social media world, having a catchy euonym is crucial.

Trong thế giới truyền thông xã hội, việc có một từ đồng nghĩa dễ nhớ là rất quan trọng.

His euonym 'Chef Delight' perfectly suits his culinary Instagram account.

Từ danh nghĩa 'Chef Delight' của anh ấy hoàn toàn phù hợp với tài khoản Instagram ẩm thực của anh ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/euonym/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Euonym

Không có idiom phù hợp