Bản dịch của từ Exacerbating trong tiếng Việt

Exacerbating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exacerbating (Verb)

ˈɛk.sə.sɚˌbeɪ.tɪŋ
ˈɛk.sə.sɚˌbeɪ.tɪŋ
01

Làm cho một vấn đề, tình huống xấu hoặc cảm giác tiêu cực trở nên tồi tệ hơn.

Make a problem bad situation or negative feeling worse.

Ví dụ

Social media can exacerbate feelings of loneliness and isolation.

Mạng xã hội có thể làm trầm trọng thêm cảm giác cô đơn và cô lập.

Ignoring the issue will not exacerbate the already tense social situation.

Bỏ qua vấn đề sẽ không làm trầm trọng thêm tình hình xã hội đang căng thẳng.

Does constantly comparing ourselves on social media exacerbate self-esteem issues?

Việc liên tục so sánh bản thân trên mạng xã hội có làm trầm trọng thêm vấn đề tự trọng không?

Dạng động từ của Exacerbating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exacerbate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exacerbated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exacerbated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exacerbates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exacerbating

Exacerbating (Adjective)

ˈɛk.sə.sɚˌbeɪ.tɪŋ
ˈɛk.sə.sɚˌbeɪ.tɪŋ
01

Làm cho một vấn đề, tình huống xấu hoặc cảm giác tiêu cực trở nên tồi tệ hơn.

Making a problem bad situation or negative feeling worse.

Ví dụ

Exacerbating factors can lead to increased stress and anxiety levels.

Những yếu tố làm trầm trọng tình hình có thể dẫn đến mức độ căng thẳng và lo lắng tăng lên.

Ignoring the issue only results in exacerbating the already delicate situation.

Bỏ qua vấn đề chỉ dẫn đến làm trầm trọng tình hình đã mong manh.

Are there any strategies to prevent exacerbating conflicts in communities?

Có chiến lược nào để ngăn ngừa làm trầm trọng xung đột trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exacerbating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The proliferation of smartphones and tablets the diminishing popularity of conventional newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] The unfulfilled promise of repurposing these facilities for community use the financial strain on the host city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] They should engage in honest discussions about their difficulties, fostering understanding and empathy, rather than resorting to a silent treatment that issues [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Furthermore, the rapid pace of technological advancements, although advantageous in many ways, might inadvertently the generation gap, making it an uphill battle for the elderly to keep pace with the swiftly evolving landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Exacerbating

Không có idiom phù hợp