Bản dịch của từ Excelling trong tiếng Việt

Excelling

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excelling (Verb)

ɛksˈɛlɪŋ
ɛksˈɛlɪŋ
01

Đặc biệt giỏi hoặc thành thạo trong một hoạt động hoặc môn học.

Be exceptionally good at or proficient in an activity or subject.

Ví dụ

She is excelling in her community service work.

Cô ấy đang xuất sắc trong công việc cộng đồng của mình.

He excels at organizing charity events.

Anh ấy xuất sắc trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

They are excelling in promoting social awareness.

Họ đang xuất sắc trong việc tăng cường nhận thức xã hội.

02

Thành công hoặc thành thạo trong một lĩnh vực hoặc hoạt động cụ thể.

Be successful or proficient in a particular area or activity.

Ví dụ

She is excelling in community service work.

Cô ấy đang xuất sắc trong công việc cộng đồng.

He excels in organizing charity events.

Anh ấy xuất sắc trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

They are excelling in volunteer work for the homeless.

Họ đang xuất sắc trong công việc tình nguyện cho người vô gia cư.

Dạng động từ của Excelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] For instance, in both humanities and sciences ensures that a student develops both analytical and creative thinking abilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that each of the two sexes shows distinct competence and in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been proven that each of the two sexes shows distinct competence and at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This makes them problem-solvers when faced with a difficult situation [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Excelling

Không có idiom phù hợp