Bản dịch của từ Excelsior trong tiếng Việt

Excelsior

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excelsior (Noun)

ɪksˈɛlsiɚ
ɪksˈɛlsiəɹ
01

Được sử dụng trong tên của khách sạn và sản phẩm để biểu thị chất lượng vượt trội.

Used in the names of hotels and products to indicate superior quality.

Ví dụ

Excelsior Hotel

Khách sạn Excelsior

Excelsior brand

Thương hiệu Excelsior

Excelsior service

Dịch vụ Excelsior

02

Dăm gỗ mềm dùng để đóng gói hàng dễ vỡ hoặc nhồi đồ đạc.

Softwood shavings used for packing fragile goods or stuffing furniture.

Ví dụ

The social event required excelsior to pack delicate decorations.

Sự kiện xã hội yêu cầu excelsior để đóng gói trang trí tinh tế.

The charity organization donated excelsior for wrapping gifts for the elderly.

Tổ chức từ thiện quyên góp excelsior để bọc quà cho người cao tuổi.

The community center collected excelsior to stuff cushions for the lounge area.

Trung tâm cộng đồng thu thập excelsior để lót gối cho khu vực lounge.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excelsior/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excelsior

Không có idiom phù hợp