Bản dịch của từ Softwood trong tiếng Việt

Softwood

Noun [U/C]

Softwood (Noun)

sˈɔftwʊd
sˈɑftwʊd
01

Gỗ của cây lá kim (như thông, linh sam hoặc vân sam) được phân biệt với gỗ của cây lá rộng.

The wood from a conifer such as pine fir or spruce as distinguished from that of broadleaved trees.

Ví dụ

Softwood is commonly used in making furniture for families with children.

Gỗ mềm thường được sử dụng để làm đồ nội thất cho gia đình có trẻ em.

Softwood does not last as long as hardwood in outdoor settings.

Gỗ mềm không bền bằng gỗ cứng trong các khu vực ngoài trời.

Is softwood cheaper than hardwood for building community centers?

Gỗ mềm có rẻ hơn gỗ cứng để xây dựng trung tâm cộng đồng không?

02

(trong làm vườn) sự phát triển mềm dẻo của cây non trên cây bụi và các loại cây khác mà từ đó có thể cắt cành.

In gardening young pliable growth on shrubs and other plants from which cuttings can be taken.

Ví dụ

Softwood cuttings are popular for creating new community garden plants.

Cành mềm rất phổ biến để tạo ra cây mới cho vườn cộng đồng.

Not all shrubs produce softwood suitable for cuttings in urban areas.

Không phải tất cả các bụi cây đều tạo ra cành mềm phù hợp ở đô thị.

Which softwood plants are best for community gardening in New York?

Những cây mềm nào là tốt nhất cho việc làm vườn cộng đồng ở New York?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Softwood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Softwood

Không có idiom phù hợp