Bản dịch của từ Excised trong tiếng Việt

Excised

Verb Adjective

Excised (Verb)

ˈɛksaɪzd
ˈɛksaɪzd
01

Loại bỏ cái gì đó bằng cách cắt nó ra.

To remove something by cutting it out.

Ví dụ

The council excised the outdated laws from the social policy document.

Hội đồng đã cắt bỏ các luật lỗi thời khỏi tài liệu chính sách xã hội.

They did not excise any important sections from the community report.

Họ đã không cắt bỏ bất kỳ phần quan trọng nào từ báo cáo cộng đồng.

Did the committee excise unnecessary details from the social program proposal?

Ủy ban có cắt bỏ các chi tiết không cần thiết từ đề xuất chương trình xã hội không?

Dạng động từ của Excised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excising

Excised (Adjective)

01

Loại bỏ bằng cách cắt.

Removed by cutting.

Ví dụ

The excised sections of the report were crucial for clarity.

Các phần đã bị cắt bỏ của báo cáo rất quan trọng cho sự rõ ràng.

The excised data did not affect the overall social analysis.

Dữ liệu đã bị cắt bỏ không ảnh hưởng đến phân tích xã hội tổng thể.

Were the excised examples necessary for the presentation?

Các ví dụ đã bị cắt bỏ có cần thiết cho bài thuyết trình không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excised cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excised

Không có idiom phù hợp