Bản dịch của từ Excited trong tiếng Việt

Excited

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excited (Adjective)

ɛksaɪtɪd
ɪksˈaɪtɪd
01

(vật lý) ở trạng thái năng lượng cao hơn.

Physics being in a state of higher energy.

Ví dụ

She was excited to share her IELTS writing score with her friends.

Cô ấy rất hào hứng để chia sẻ điểm viết IELTS của mình với bạn bè.

He was not excited about practicing IELTS speaking alone at home.

Anh ấy không hào hứng về việc luyện nói IELTS một mình ở nhà.

Were you excited when you received your IELTS exam results?

Bạn có hào hứng khi nhận kết quả thi IELTS của mình không?

02

Có sự cương cứng; cương cứng.

Having an erection erect.

Ví dụ

I felt excited when I received my high IELTS score.

Tôi cảm thấy phấn khích khi nhận được điểm IELTS cao.

She was not excited about practicing speaking English every day.

Cô ấy không phấn khích về việc luyện nói tiếng Anh mỗi ngày.

Were you excited to attend the IELTS writing workshop last week?

Bạn có phấn khích khi tham gia hội thảo viết IELTS tuần trước không?

03

Kích thích tình dục.

Sexually aroused.

Ví dụ

She felt excited after receiving a high score on the IELTS.

Cô ấy cảm thấy hào hứng sau khi nhận điểm cao trong bài thi IELTS.

He wasn't excited about discussing sensitive topics during the speaking test.

Anh ấy không hào hứng khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm trong phần thi nói.

Were you excited to write about your favorite social issue in the essay?

Bạn có hào hứng khi viết về vấn đề xã hội yêu thích trong bài luận không?

Dạng tính từ của Excited (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Excited

Kích hoạt

More excited

Phấn khích hơn

Most excited

Phấn khích nhất

Kết hợp từ của Excited (Adjective)

CollocationVí dụ

Make somebody excited

Làm cho ai đó hào hứng

The engaging presentation made the audience excited about the upcoming event.

Bài thuyết trình hấp dẫn khiến khán giả phấn khích về sự kiện sắp tới.

Get excited

Hào hứng

I always get excited when discussing social issues in ielts.

Tôi luôn hào hứng khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong ielts.

Get somebody excited

Làm ai đó hào hứng

Her speech on social justice got everyone excited.

Bài phát biểu của cô về công bằng xã hội đã khiến mọi người phấn khích.

Feel excited

Cảm thấy phấn khích

I feel excited to discuss the social impact of technology.

Tôi cảm thấy hào hứng khi thảo luận về tác động xã hội của công nghệ.

Become excited

Trở nên hào hứng

She became excited when she received a high score on her ielts writing test.

Cô ấy đã trở nên hào hứng khi cô ấy nhận được điểm cao trong bài kiểm tra viết ielts của mình.

Excited (Verb)

ɛksaɪtɪd
ɪksˈaɪtɪd
01

Phân từ quá khứ của kích thích.

Past participle of excite.

Ví dụ

She was excited to share her IELTS speaking test experience.

Cô ấy rất hào hứng khi chia sẻ trải nghiệm thi nói IELTS của mình.

He wasn't excited about writing the IELTS essay on a tough topic.

Anh ấy không hào hứng với việc viết bài luận IELTS về một chủ đề khó khăn.

Were you excited to receive a high score on your IELTS test?

Bạn có hào hứng khi nhận điểm cao trong bài kiểm tra IELTS của mình không?

Dạng động từ của Excited (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exciting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excited/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] However, two hours later, I went from super to thoroughly disappointed, and a bit angry, too [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I am about the prospect of learning a new language and exploring a new culture [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the catchy tunes and feeling and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone fired up and to complete their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Excited

Không có idiom phù hợp