Bản dịch của từ Exogamous trong tiếng Việt

Exogamous

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exogamous (Adjective)

ˌɛksəɡˈɑdəməs
ˌɛksəɡˈɑdəməs
01

Đặc trưng bởi hoặc là hôn nhân bên ngoài một nhóm cụ thể theo yêu cầu của phong tục hoặc pháp luật.

Characterized by or being marriage outside a specific group as required by custom or law.

Ví dụ

Exogamous marriages can strengthen ties between different cultural communities.

Hôn nhân ngoại hôn có thể củng cố mối quan hệ giữa các cộng đồng văn hóa khác nhau.

Many people do not support exogamous unions in their traditional societies.

Nhiều người không ủng hộ các liên minh ngoại hôn trong xã hội truyền thống của họ.

Are exogamous relationships common in urban areas like New York City?

Các mối quan hệ ngoại hôn có phổ biến ở các khu vực đô thị như thành phố New York không?

Exogamous (Noun)

ˌɛksəɡˈɑdəməs
ˌɛksəɡˈɑdəməs
01

Người thực hành chế độ ngoại hôn hoặc kết hôn với người ngoài một nhóm cụ thể.

One who practices exogamy or marries outside a specific group.

Ví dụ

Many exogamous couples enrich our community with diverse cultural practices.

Nhiều cặp đôi ngoại hôn làm phong phú cộng đồng chúng ta với văn hóa đa dạng.

Not every exogamous marriage faces acceptance from traditional families.

Không phải mọi cuộc hôn nhân ngoại hôn đều được gia đình truyền thống chấp nhận.

Are exogamous relationships more common in urban areas like New York?

Các mối quan hệ ngoại hôn có phổ biến hơn ở các thành phố như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exogamous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exogamous

Không có idiom phù hợp