Bản dịch của từ Expediency trong tiếng Việt

Expediency

Noun [U/C]

Expediency (Noun)

ɪkspˈidinsi
ɪkspˈidinsi
01

Tính chất thuận tiện và thiết thực mặc dù có thể không phù hợp hoặc vô đạo đức; sự tiện lợi.

The quality of being convenient and practical despite possibly being improper or immoral convenience.

Ví dụ

The expediency of quick decisions often leads to poor social outcomes.

Tính tiện lợi của các quyết định nhanh thường dẫn đến kết quả xã hội kém.

The community did not consider expediency when planning the new park.

Cộng đồng không xem xét tính tiện lợi khi lập kế hoạch cho công viên mới.

Is expediency more important than ethics in social policy decisions?

Tính tiện lợi có quan trọng hơn đạo đức trong quyết định chính sách xã hội không?

Dạng danh từ của Expediency (Noun)

SingularPlural

Expediency

Expediencies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expediency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expediency

Không có idiom phù hợp