Bản dịch của từ Exploding trong tiếng Việt

Exploding

Verb Adjective

Exploding (Verb)

ɪksplˈoʊdɪŋ
ɪksplˈoʊdɪŋ
01

Vỡ thành nhiều mảnh hoặc bộ phận nhỏ theo mọi hướng.

To shatter into many small pieces or parts in all directions.

Ví dụ

The fireworks are exploding in the sky during the New Year celebration.

Những quả pháo đang nổ tung trên bầu trời trong lễ mừng năm mới.

The protest did not lead to buildings exploding in the city center.

Cuộc biểu tình không dẫn đến việc các tòa nhà nổ tung ở trung tâm thành phố.

Are the fireworks exploding at the festival this weekend?

Có phải những quả pháo đang nổ tung tại lễ hội cuối tuần này không?

Dạng động từ của Exploding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Explode

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exploded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exploded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Explodes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exploding

Exploding (Adjective)

ɪksplˈoʊdɪŋ
ɪksplˈoʊdɪŋ
01

Thể hiện sự phấn khích hoặc năng lượng lớn, hoặc rất đáng chú ý.

Showing great excitement or energy or very noticeable.

Ví dụ

The crowd was exploding with excitement during the concert last night.

Đám đông đã bùng nổ với sự phấn khích trong buổi hòa nhạc tối qua.

Her reaction to the news was not exploding like others in the room.

Phản ứng của cô ấy với tin tức không bùng nổ như những người khác trong phòng.

Is the audience exploding with energy at the upcoming festival?

Khán giả có bùng nổ năng lượng tại lễ hội sắp tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exploding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exploding

Không có idiom phù hợp