Bản dịch của từ Expressive trong tiếng Việt

Expressive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expressive (Adjective)

ɪkspɹˈɛsɪv
ɪkspɹˈɛsɪv
01

Truyền đạt suy nghĩ hoặc cảm giác một cách hiệu quả.

Effectively conveying thought or feeling.

Ví dụ

Her expressive gestures captivated the audience during the speech.

Cử chỉ diễn tả của cô ấy cuốn hút khán giả trong bài phát biểu.

The expressive art piece stirred emotions in the viewers at the gallery.

Bức tranh nghệ thuật diễn tả kích thích cảm xúc ở người xem tại phòng trưng bày.

His expressive eyes revealed his inner thoughts without saying a word.

Đôi mắt diễn tả của anh ấy tiết lộ suy nghĩ bên trong mà không cần nói một lời nào.

Dạng tính từ của Expressive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Expressive

Biểu cảm

More expressive

Biểu cảm hơn

Most expressive

Biểu cảm nhất

Kết hợp từ của Expressive (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly expressive

Khá diễn cảm

She was fairly expressive about her excitement for the social event.

Cô ấy khá phát biểu về sự hào hứng của mình với sự kiện xã hội.

Deeply expressive

Sâu lắng diễn cảm

Her artwork is deeply expressive, reflecting societal issues effectively.

Tác phẩm của cô ấy rất biểu cảm, phản ánh hiệu quả vấn đề xã hội.

Wonderfully expressive

Diễn đạt tuyệt vời

Her artwork is wonderfully expressive, conveying deep emotions effortlessly.

Tác phẩm của cô ấy rất biểu cảm, truyền đạt cảm xúc sâu sắc một cách dễ dàng.

Emotionally expressive

Biểu lộ cảm xúc

She is emotionally expressive during social gatherings.

Cô ấy biểu hiện cảm xúc trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Extremely expressive

Rất diễn cảm

Her body language was extremely expressive during the social event.

Ngôn ngữ cơ thể của cô ấy rất biểu cảm trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expressive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Forcing them to incorporate ideology around social issues would be a violation of their freedom and artistic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] From my perspective, the desire for self- is the root cause, and this trend brings a number of negative consequences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Although books can transfer knowledge, it has limitations in transferring certain facial and body language [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that playing the piano would also help me develop my creativity and self- as it requires both technical proficiency and artistic interpretation [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Expressive

Không có idiom phù hợp