Bản dịch của từ Extractive trong tiếng Việt

Extractive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extractive (Adjective)

ɪkstɹˈæktɪv
ɪkstɹˈæktɪv
01

Thuộc hoặc liên quan đến việc khai thác, đặc biệt là việc khai thác rộng rãi tài nguyên thiên nhiên mà không có điều kiện để đổi mới chúng.

Of or involving extraction, especially the extensive extraction of natural resources without provision for their renewal.

Ví dụ

The extractive industries in the region are causing environmental degradation.

Các ngành công nghiệp khai thác trong khu vực đang gây suy thoái môi trường.

Some countries heavily rely on extractive activities for economic growth.

Một số quốc gia phụ thuộc nhiều vào hoạt động khai thác để tăng trưởng kinh tế.

The government implemented policies to regulate extractive practices.

Chính phủ đã thực hiện các chính sách để điều chỉnh các hoạt động khai thác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extractive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As such, users' personal data may be and used against their will, for blackmail, property fraud or misinformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Extractive

Không có idiom phù hợp