Bản dịch của từ Factionalism trong tiếng Việt

Factionalism

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Factionalism (Noun)

fˈækʃənəlɪzəm
fˈækʃənəlɪzəm
01

Xung đột trong một tổ chức hoặc một nhóm xuất phát từ sự khác biệt về quan điểm, hệ tư tưởng, v.v.

Conflict within an organization or a group resulting from differences in opinions ideologies etc.

Ví dụ

Factionalism can harm social movements like Black Lives Matter significantly.

Chủ nghĩa phe phái có thể gây hại cho các phong trào xã hội như Black Lives Matter.

Factionalism does not help organizations like the Red Cross at all.

Chủ nghĩa phe phái không giúp ích gì cho các tổ chức như Hội Chữ thập Đỏ.

How does factionalism affect community groups in your area?

Chủ nghĩa phe phái ảnh hưởng như thế nào đến các nhóm cộng đồng trong khu vực của bạn?

Factionalism (Adjective)

ˈfæk.ʃə.nə.lɪ.zəm
ˈfæk.ʃə.nə.lɪ.zəm
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của chủ nghĩa bè phái.

Relating to or characteristic of factionalism.

Ví dụ

The recent protests showed strong factionalism among different social groups.

Các cuộc biểu tình gần đây cho thấy sự phân chia mạnh mẽ giữa các nhóm xã hội.

Factionalism is not helping our community resolve its issues effectively.

Chủ nghĩa phe phái không giúp cộng đồng chúng ta giải quyết vấn đề hiệu quả.

Is factionalism increasing in the discussions about social justice?

Liệu chủ nghĩa phe phái có gia tăng trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/factionalism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Factionalism

Không có idiom phù hợp