Bản dịch của từ Faded trong tiếng Việt

Faded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Faded (Adjective)

01

(nghĩa bóng) điều đó đã mất đi một phần sức mạnh hoặc sức sống trước đây.

Figuratively that has lost some of its former strength or vigour.

Ví dụ

Her once vibrant personality has faded over time.

Tính cách trước đây sôi động của cô ấy đã phai nhạt theo thời gian.

The impact of the pandemic on social gatherings has not faded.

Tác động của đại dịch đối với các buổi tụ tập xã hội không phai nhạt.

Has the interest in traditional customs faded among the youth?

Liệu sự quan tâm đến phong tục truyền thống có phai nhạt trong giới trẻ không?

The faded community spirit is noticeable during our neighborhood events.

Tinh thần cộng đồng đã phai nhạt trong các sự kiện khu phố.

The faded enthusiasm for social activities affects participation rates.

Sự nhiệt tình phai nhạt với các hoạt động xã hội ảnh hưởng đến tỷ lệ tham gia.

02

Điều đó đã mất đi phần nào sự sống động và màu sắc trước đây.

That has lost some of its former vividness and colour.

Ví dụ

The faded photograph reminded her of her childhood memories.

Bức ảnh phai nhạt làm nhắc nhở cô về kí ức thơ ấu của mình.

The old poster was so faded that it was barely readable.

Tấm áp phích cũ đã phai nhạt đến mức khó đọc.

Did you notice how faded the paint on the walls is?

Bạn có nhận ra sơn trên tường đã phai nhạt không?

The faded mural in downtown shows the city's vibrant past.

Bức tranh tường phai màu ở trung tâm thành phố thể hiện quá khứ sống động.

The community event did not attract faded interests from the youth.

Sự kiện cộng đồng không thu hút được sự quan tâm phai nhạt từ giới trẻ.

03

(mỹ, tiếng lóng) say sưa với ma túy; bị ném đá.

Us slang high on drugs stoned.

Ví dụ

She looked faded in the photo.

Cô ấy trông mờ nhạt trong bức ảnh.

He was not faded during the interview.

Anh ấy không bị mờ nhạt trong buổi phỏng vấn.

Are you feeling faded right now?

Bạn có cảm thấy mờ nhạt lúc này không?

After the party, many friends felt faded and couldn't drive home.

Sau bữa tiệc, nhiều bạn bè cảm thấy lâng lâng và không thể lái xe về.

She didn't want to be faded during the social event tonight.

Cô ấy không muốn bị lâng lâng trong sự kiện xã hội tối nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/faded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] For instance, by using Facebook Messenger, individuals can stay connected with friends and family who live in different countries, fostering a sense of belonging and preserving relationships that might have otherwise [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can get distorted, or be influenced by our emotions or biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] You know, in our digital world, handwritten letters seem to be a art, but I cherish it greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Faded

Không có idiom phù hợp