Bản dịch của từ Fadge trong tiếng Việt

Fadge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fadge (Noun)

fædʒ
fædʒ
01

Bánh mì làm từ khoai tây, bột mì và bơ tạo thành bánh nướng.

Bread made with potatoes flour and butter formed into scones.

Ví dụ

At the social event, we served delicious fadge with butter.

Tại sự kiện xã hội, chúng tôi phục vụ fadge ngon với bơ.

They did not enjoy the fadge at the community gathering.

Họ không thích fadge tại buổi tụ họp cộng đồng.

Is fadge a popular dish in Irish social gatherings?

Fadge có phải là món ăn phổ biến trong các buổi tụ họp xã hội Ireland không?

02

Một gói len chưa ép có chứa ít hơn một kiện.

An unpressed pack of wool containing less than a bale.

Ví dụ

The artist used a fadge for her new wool sculpture.

Nghệ sĩ đã sử dụng một fadge cho tác phẩm điêu khắc bằng len mới.

There isn't enough fadge for the community knitting project.

Không có đủ fadge cho dự án đan len của cộng đồng.

How many fadges are needed for the charity event?

Cần bao nhiêu fadge cho sự kiện từ thiện?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fadge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fadge

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.