Bản dịch của từ Bale trong tiếng Việt

Bale

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bale (Noun)

bˈeil
bˈeil
01

Cái ác, đặc biệt được coi là một thế lực tích cực gây ra sự hủy diệt hoặc chết chóc.

Evil, especially considered as an active force for destruction or death.

Ví dụ

The bale of poverty loomed over the struggling community.

Bóng tối của nghèo đóng bale trên cộng đồng đang đấu tranh.

The bale of corruption spread throughout the government offices.

Bóng tối của tham nhũng lan rộng trong các văn phòng chính phủ.

The bale of violence haunted the peaceful neighborhood.

Bóng tối của bạo lực ám ảnh khu phố yên bình.

02

Đau khổ, khốn khổ, dằn vặt.

Suffering, woe, torment.

Ví dụ

The bale of the impoverished families is heartbreaking.

Sự khổ đau của các gia đình nghèo đó làm xót xa lòng người.

She couldn't bear the bale of the homeless children.

Cô không thể chịu đựng sự khổ đau của các em nhỏ vô gia cư.

The bale caused by the natural disaster was immense.

Sự đau khổ do thiên tai gây ra là rất lớn.

Dạng danh từ của Bale (Noun)

SingularPlural

Bale

Bales

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bale/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bale

Không có idiom phù hợp