Bản dịch của từ Torment trong tiếng Việt

Torment

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Torment (Noun)

tɑɹmˈɛnt
tˈɑɹmɛntn
01

Đau khổ nặng nề về thể chất hoặc tinh thần.

Severe physical or mental suffering.

Ví dụ

The torment of poverty affects many families in the community.

Nỗi đau khổ vì nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

The torment of loneliness can lead to mental health issues.

Nỗi đau khổ vì cô đơn có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe tâm thần.

The torment of discrimination is a harsh reality in society.

Nỗi đau khổ vì phân biệt đối xử là một sự thật khắc nghiệt trong xã hội.

Dạng danh từ của Torment (Noun)

SingularPlural

Torment

Torments

Kết hợp từ của Torment (Noun)

CollocationVí dụ

Inner torment

Nỗi đau tâm thần

Her inner torment affected her ielts speaking performance negatively.

Nỗi đau khổ bên trong ảnh hưởng đến hiệu suất nói ielts của cô ấy tiêu cực.

Emotional torment

Nỗi đau tinh thần

The emotional torment of rejection affected her ielts speaking performance.

Sự đau khổ tinh thần do bị từ chối ảnh hưởng đến hiệu suất nói ielts của cô ấy.

Physical torment

Sự hành hạ thể chất

Physical torment can affect one's mental health significantly.

Nỗi đau vật lý có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của một người một cách đáng kể.

Great torment

Nỗi đau lớn

The great torment of waiting for ielts results was unbearable.

Sự đau khổ lớn khi chờ kết quả ielts không thể chịu đựng được.

Personal torment

Nỗi đau cá nhân

Her personal torment affected her social interactions negatively.

Nỗi đau cá nhân của cô ấy ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội của cô ấy một cách tiêu cực.

Torment (Verb)

tɑɹmˈɛnt
tˈɑɹmɛntn
01

Gây ra sự đau khổ nghiêm trọng về tinh thần hoặc thể chất.

Cause to experience severe mental or physical suffering.

Ví dụ

The constant bullying torments students in schools.

Sự bắt nạt liên tục làm đau đớn học sinh trong trường.

The ongoing poverty tormented the residents of the neighborhood.

Sự nghèo đói kéo dài làm đau đớn cư dân khu phố.

The loss of loved ones torments many in the community.

Sự mất đi người thân làm đau đớn nhiều người trong cộng đồng.

Dạng động từ của Torment (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Torment

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tormented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tormented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Torments

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tormenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Torment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Torment

Không có idiom phù hợp