Bản dịch của từ Fail a drugs test trong tiếng Việt
Fail a drugs test
Fail a drugs test (Verb)
Không thành công trong việc đạt được kết quả hoặc mục tiêu đã định.
To be unsuccessful in achieving an intended result or outcome.
Many athletes fail a drugs test during the Olympics in 2021.
Nhiều vận động viên đã thất bại trong bài kiểm tra ma túy tại Thế vận hội 2021.
He did not fail a drugs test last year, thankfully.
Anh ấy đã không thất bại trong bài kiểm tra ma túy năm ngoái, thật may mắn.
Did she fail a drugs test before the championship match?
Cô ấy có thất bại trong bài kiểm tra ma túy trước trận chung kết không?
Many athletes fail a drugs test during competitions every year.
Nhiều vận động viên không vượt qua bài kiểm tra ma túy hàng năm.
Athletes should not fail a drugs test to compete fairly.
Vận động viên không nên không vượt qua bài kiểm tra ma túy để thi đấu công bằng.
Did any players fail a drugs test last season?
Có cầu thủ nào không vượt qua bài kiểm tra ma túy mùa trước không?
Many athletes fail a drugs test due to poor preparation.
Nhiều vận động viên không vượt qua bài kiểm tra ma túy do chuẩn bị kém.
Athletes should not fail a drugs test in competitive sports.
Các vận động viên không nên không vượt qua bài kiểm tra ma túy trong thể thao cạnh tranh.
Did John fail a drugs test during the championship last year?
Liệu John có không vượt qua bài kiểm tra ma túy trong giải vô địch năm ngoái không?