Bản dịch của từ Fair-weather friend trong tiếng Việt
Fair-weather friend

Fair-weather friend (Noun)
John is a fair-weather friend; he never helps during tough times.
John là một người bạn chỉ khi mọi thứ tốt đẹp; anh ấy không bao giờ giúp đỡ trong những lúc khó khăn.
I don't want fair-weather friends who leave when I need support.
Tôi không muốn những người bạn chỉ đến khi mọi thứ tốt đẹp, họ rời bỏ khi tôi cần sự hỗ trợ.
Are you a fair-weather friend who disappears in hard times?
Bạn có phải là một người bạn chỉ đến khi mọi thứ tốt đẹp không, người biến mất trong những lúc khó khăn?
Một người bạn không đáng tin cậy hoặc nông cạn.
An unreliable or superficial friend.
John is a fair-weather friend; he only calls when he needs help.
John là một người bạn không đáng tin cậy; anh ấy chỉ gọi khi cần giúp đỡ.
She is not a fair-weather friend; she supports me in tough times.
Cô ấy không phải là một người bạn không đáng tin cậy; cô ấy ủng hộ tôi trong những lúc khó khăn.
Is Mark a fair-weather friend who disappears during my struggles?
Mark có phải là một người bạn không đáng tin cậy khi tôi gặp khó khăn không?
John is a fair-weather friend during tough times.
John là một người bạn không trung thành trong những lúc khó khăn.
Mary is not a fair-weather friend; she always supports me.
Mary không phải là một người bạn không trung thành; cô ấy luôn ủng hộ tôi.
Is Tom a fair-weather friend or a true companion?
Tom có phải là một người bạn không trung thành hay một người bạn thật sự?